Menu xem nhanh
1. Giá xe Toyota Cross 2023 mới nhất
2. Mua xe Toyota Cross 2023 trả góp
3. Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023
4. Hình ảnh thực tế Toyota Cross 2023
5. Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023
Toyota Corolla Cross 2023 Phiên Bản Mới là mẫu xe SUV cỡ trung được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan đã chính thức được ra mắt và được bán chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản bao gồm Bảng Giá Xe Corolla Cross 1.8G 2023 và phiên bản Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 và phiên bản cao cấp nhất là Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8HV Hybrid 2023 với mức giá từ 755 triệu đến 955 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Cross 2023 mới nhất hôm nay kèm khuyến mại ưu đãi hấp dẫn
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 hiện tại khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, xe được phân phối chính hãng về Toyota Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.8G, 1.8V và 1.8HV Hybrid với mức giá niêm yết từ 755 đến 955 triệu, dưới đây là Bảng Giá Xe Toyota Cross 2023
STT |
Toyota Corolla Cross 2023 |
Động cơ & Hộp số |
Giá niêm yết (vnđ) |
Xuất sứ |
1 |
Corolla Cross 1.8G 2023 |
Xăng 1.8L Dual VVt-i CVT |
755 triệu |
Thái Lan |
2 |
Corolla Cross 1.8V 2023 |
860 triệu |
||
3 |
Corolla Cross 1.8HV Hybrid 2023 |
Xăng lai điện |
955 triệu |
|
* Với màu trắng ngọc trai + 8 triệu theo niêm yết của Toyota Việt Nam |
(*) Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký, đăng kiểm xe.
Mua xe Cross 2023 trả góp là sự lựa chọn tối ưu nhất cho khách hàng khi muốn sở hữu một chiếc xe Toyota Cross 2023 nhập khẩu để phục vụ mục đích gia đình, công việc hoặc kinh doanh khi không đủ tiền mặt để mua xe, vì vậy mua xe Cross trả góp sẽ là sự lựa chọn tốt nhất với thủ tục hồ sơ nhanh gọn và lãi suất vay cực kỳ ưu đãi.
Hồ sơ vay mua xe Toyota Cross 2023 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||
Hồ sơ vay |
Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất bao gồm đầy đủ các chi phí để xe Corolla Cross 2023 lăn bánh như thuế trước bạ, lệ phí đăng ký xe, đăng kiểm xe, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân vỏ xe...
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
|||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Corolla Cross |
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La |
Hà Tĩnh |
Các tỉnh thành phố khác |
Thuế trước bạ xe ô tô con |
12% |
11% |
10% |
Phí cấp biển số |
Hà Nội và Sài Gòn |
Các tỉnh thành phố khác |
|
20 triệu |
2 triệu |
||
Phí đăng kiểm |
340K |
||
Phí bảo trì đường bộ |
Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng |
||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng |
|||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc |
Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm |
||
Bảo hiểm thân vỏ xe |
Giá trị xe x 1,6%/Năm |
||
Phí ép biển mê ca chống nước |
500K |
||
Phí dịch vụ đăng ký |
Hà Nội và Sài Gòn |
Các tỉnh thành phố khác |
|
3 triệu |
5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Corolla Cross 2023
GIÁ CHƯA KHUYẾN MẠI
Bảng chi tiết giá xe Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh mới nhất
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||||
Khu vực tính thuế |
Hà Nội |
Sài Gòn |
Tỉnh Khác |
|
Thuế TB 12% |
Thuế TB 10% |
Thuế TB 10% |
||
Corolla Cross 1.8G |
Giá xe |
755 tr |
755 tr |
755 tr |
Giá lăn bánh |
868 tr |
854 tr |
834 tr |
|
Corolla Cross 1.8V |
Giá xe |
860 tr |
860 tr |
860 tr |
Giá lăn bánh |
985 tr |
970 tr |
950 tr |
|
Corolla Cross 1.8HV |
Giá xe |
955 tr |
955 tr |
955 tr |
Giá lăn bánh |
1.092 tỷ |
1.074 tỷ |
1.054 tỷ |
(*) Màu trắng ngọc trai + 8 triệu theo niêm yết của Toyota Việt Nam
(*) Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023 đã bao gồm các chi phí lăn bánh xe và không bao gồm chương trình khuyến mãi khi mua xe.
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8HV |
Nguồn gốc | Nhập Khẩu Thái Lan | Nhập Khẩu Thái Lan | Nhập Khẩu Thái Lan |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 kg | 1815 kg | 1815 kg |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 mm | 2640 mm | 2640 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 mm | 161 mm | 161 mm |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/phút | 140Hp/6000 vòng/phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
NỘI THẤT | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8HV |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Loại đồng hồ | Kỹ Thuật Số | Kỹ Thuật Số | Kỹ Thuật Số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2" TFT | 4.2" TFT | 7.0" Digital |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Chất liệu bọc ghế | Da ( Đen, Nâu Đỏ ) | Da ( Đen, Nâu Đỏ ) | Da ( Đen, Nâu Đỏ ) |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Cửa gió sau | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
Màn hình giải trí | 9 inch kết nối không dây | 9 inch kết nối không dây | 9 inch kết nối không dây |
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Apple Car Play/ Android Auto | Apple Car Play/ Android Auto | Apple Car Play/ Android Auto |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8HV |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Cảm biến góc trước sau | Có 6 mắt | Có 6 mắt | Có 6 mắt |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Hệ thống An Toàn Toyota Safety Sence | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LTA | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu xa tự động AHB | Không | Có | Có |
TIỆN NGHI | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8HV |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Cụm đèn pha cos | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Cốp điện rảnh tay | Không | Có | Có |
Đá cốp rảnh tay | Không | Có | Có |
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Cross 2023 Tại Đây
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Các dòng xe Toyota mới nhất tại đây
Tin khuyến mại Toyota mới nhất tại đây
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2024 ra mắt tại...
Toyota Camry 2.5 HEV Hybrid 2023 Màu Đen Nội Thất Be...
Chương trình khuyến mại xe Toyota Tháng...
Độ Xe Toyota Land Cruiser LC300 2023 VXR Trung Đông...
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross tháng 11/2023...
Độ phụ kiện thể thao Toyota Land Cruiser LC300 2023 VXR...
Màu xe Toyota Yaris Cross 2024 được...
Bảng giá lăn bánh Toyota Innova Cross 2024 mới...
Toyota Innova Cross 2.0HEV Hybrid 2024 màu trắng ngọc...
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Innova...
Trên tay hình ảnh thực tế Toyota Corolla Altis...
Chương trình khuyến mại xe Toyota Tháng 11/2023, Yaris Cross giảm 100% thuế, Vios + Veloz, Avanza giảm 50%, Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023. Đối tượng áp dụng: Tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn Giá trị gia tăng khi mua xe trong thời gian diễn ra chương trình.
Toyota Raize màu trắng ngọc trai phiên bản mới nhất 2023 hình ảnh xe, giá lăn bánh
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross tháng 11/2023 khuyến mại lăn bánh mới nhất hôm nay, giảm gần 100 triệu Vin 2022, với mức giá từ 755 triệu đến 860 triệu phiên bản 1.8V và phiên bản 1.8 Hybrid giá 955 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Toyota Cross 2023 mới nhất tháng 11/2023 hôm nay kèm khuyến mại ưu đãi hấp dẫn