Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V 2023
Menu xem nhanh:
1. Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
2. Màu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
3. Video đánh giá xe Toyota Cross 1.8V 2023
4. Khách hàng mua xe Toyota Cross 1.8V
5. Đánh giá xe Toyota Cross 1.8V 2023
6. Mua xe trả góp Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
7. Giá lăn bánh Toyota Cross 1.8V 2023
8. Thông số kỹ thuật Toyota Cross 1.8V 2023
9. Địa chỉ đại lý bán xe Toyota Cross rẻ nhất Hà Nội
Giảm 50% thuế trước bạ áp dụng cho xe Toyota Corolla Cross 2023
Tặng bộ phụ kiện chính hãng Giảm giá tiền mặt trực tiếp Hỗ trợ trả góp 85% trong 7 năm Gói vay tài chính TFS Toyota VN Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe trọn gói Mang xe tận nhà khách hàng lái thử xe Hỗ trợ làm thủ tục biển đẹp Hỗ trợ kỹ thuật và bảo hiểm 24/7 Tặng gói thay dầu miễn phí Tặng thẻ vip dịch vụ giảm tới 15% Luôn sẵn xe đủ màu giao ngay Phục vụ tận tình chuyên nghiệp Luôn có giảm giá tốt nhất khi quý khách hàng liên hệ trực tiếp hotline 0989.588.516 |
TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V 2023 - Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết.!
Kính Chào Quý Khách, Cảm Ơn Quý Khách Đã Truy Cập Website Của Đại Lý Toyota Thanh Xuân
Địa Chỉ : Showroom 315 Trường Chinh – Thanh Xuân – Hà Nội
THỜI GIAN LÀM VIỆC
Từ 7h30 đến 18h30 các ngày từ thứ 2 đến Chủ Nhật ( Hỗ trợ 24/24 )
GIAO XE CHO KHÁCH HÀNG MUA XE CROSS
1. Biên Tập Viên Trần Quang Minh Mua Toyota Cross 1.8V Hybrird 2023 tại đại lý chính hãng Toyota Thanh Xuân vì thích dòng xe nhập khẩu,nhiều công nghệ an toàn và tiết kiệm nhiên liệu
2. Gia đình cô chú Minh Hằng Mua Toyota Cross 2023 tại đại lý chính hãng Toyota Thanh Xuân vì thích dòng xe nhập khẩu,nhân viên nhiệt tình chú đáo, giá cả tốt nhất.
3. Chú Trần Xuân Bắc Hà Nội Mua Toyota Cross 2023 tại đại lý chính hãng Toyota Thanh Xuân vì thích dòng xe nhập khẩu,nhân viên nhiệt tình chú đáo, giá cả tốt nhất, giao xe rất sớm
3. Chị Nguyễn Thu Quyên Hà Nội Mua Toyota Cross 2023 tại đại lý chính hãng Toyota Thanh Xuân vì thích dòng xe nhập khẩu,nhân viên nhiệt tình chú đáo, giá cả tốt nhất, trả góp lãi xuất thấp
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
*8 Lý do nên mua xe tại TOYOTA Thanh Xuân
1. Vị trí tọa lạc tại : ” 315 Trường Chinh – Khương Mai – Thanh Xuân – Hà Nội ”
2. Rất tiện lợi để Quý khách hàng đến xem xe , lái thử , bảo hành , bảo dưỡng …
3. Giá tốt nhất với các chương trình khuyến mại đặc biệt từ ” Hãng và đại lý ”
4. Tư vấn tận tình sẽ giúp Quý khách tìm được chiếc xe phù hợp với nhu cầu
5. Thủ tục mua xe trả góp nhanh chóng, hỗ trợ hồ sơ vay có dư nợ xấu . Lãi suất thấp và ưu đãi nhất
6. Bảo hành , bảo dưỡng và sửa chữa xe theo tiêu chuẩn của TOYOTA toàn cầu
7. Cung cấp phụ tùng , linh kiện TOYOTA chính hãng
8. Toyota Thanh Xuân Hà Nội là đại lý cấp 1 của Toyota Việt Nam
QUY TRÌNH MUA XE:
Bước 1: Quý khách hàng đặt cọc số tiền tối thiểu 20 Triệu đồng để làm hợp đồng mua bán xe.
Bước 2: Thanh toán số tiền còn lại sau khi bên bán thông báo thời gian và địa điểm giao xe.
Bước 3: Xuất hồ sơ xe làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe ra biển.
Bước 4: Bàn giao xe và giấy tờ liên quan. Chụp ảnh lưu niệm cùng Đại lý
Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 là mẫu xe SUV cỡ trung được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan đã chính thức được ra mắt, dự kiến xe sẽ đến tay người tiêu dùng vào cuối tháng 8/2020 tại Việt Nam với 3 phiên bản bao gồm Corolla Cross 1.8G, Corolla Cross 1.8V và phiên bản cao cấp nhất là Corolla Cross 1.8HV Hybrid với mức giá từ 755 triệu đến 955 triệu. Cùng Toyota Thanh Xuân tìm hiểu chi tiết về giá xe Corolla Cross 1.8V 2023, giá xe Corolla Cross lăn bánh, thủ tục mua xe trả góp, thông số kỹ thuật Toyota Cross 1.8V 2023, hình ảnh xe thực tế...
Toyota Corolla Cross 2023 chính thức được ra mắt tại Việt Nam
1. Bảng Giá Xe Toyota Cross 2023 Mới Nhất
Giảm 50% Thuế Trước Bạ Toyota Cross 2023
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 hiện tại khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, xe được phân phối chính hãng về Toyota Việt Nam năm 2023 với 3 phiên bản gồm 1.8G, 1.8V và 1.8HV Hybrid với mức giá niêm yết từ 755 đến 955 triệu, dưới đây là Bảng Giá Xe Toyota Cross 2023 mới nhất hôm nay
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
STT |
Toyota Corolla Cross 2023 |
Động cơ & Hộp số |
Giá xe (vnđ) |
Xuất sứ |
1 |
Corolla Cross 1.8G 2023 |
Xăng 1.8L Dual VVt-i CVT |
755 triệu |
Thái Lan |
2 |
Corolla Cross 1.8V 2023 |
860 triệu |
||
3 |
Corolla Cross 1.8HV Hybrid 2023 |
Xăng lai điện |
955 triệu |
|
* Màu trắng ngọc trai + 8 triệu theo giá niêm yết của Toyota Việt Nam |
(*) Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký, đăng kiểm xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Màu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
Màu xe Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị với 7 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng ngọc trai (089), màu đen (218), màu xám xanh (1K3), màu bạc (1K0), màu đỏ (3R3), màu xanh (8X2), màu ghi (4X7). Với 7 màu sắc trên khách hàng có thể dựa vào bảng màu xe Corolla Cross 2023 để lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Xám (1K3) | Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Đen (218) |
Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Đỏ (3R3) | Toyota Corolla Cross Màu Trắng Ngọc Trai (089) |
Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Bạc (1K0) | Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Nâu (4X7) |
Toyota Corolla Cross 1.8V Màu Xanh (8X2) |
Bảng màu xe Toyota Corolla Cross 2023 với 7 màu cho khách hàng lựa chọn.
Chọn màu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 theo mệnh
7 màu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Corolla Cross 1.8V theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Corolla Cross 2023 theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH |
TƯƠNG SINH |
HÒA HỢP |
CHẾ KHẮC |
BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM |
Vàng, Nâu Đất |
Trắng, Xám, Ghi |
Xanh Lục |
Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC |
Đen, Xanh Nước |
Xanh Lục |
Vàng, Nâu Đất |
Trắng, Xám, Ghi |
THỦY |
Trắng, Xám, Ghi |
Đen, Xanh Nước |
Đỏ, Hồng, Tím |
Vàng, Nâu Đất |
HỎA |
Xanh Lục |
Đỏ, Hồng, Tím |
Trắng, Xám, Ghi |
Đen, Xanh Nước |
THỔ |
Đỏ, Hồng, Tím |
Vàng, Nâu Đất |
Đen, Xanh Nước |
Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Corolla Cross 2023 theo mệnh của khách hàng
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross 2023 được phát triển dựa trên khung gầm của mẫu xe Corolla Altis hiên đang được bán chính hãng tại Việt Nam. Chính thức ra mắt tại Thái Lan mẫu xe Corolla Cross 2023 sẽ được Toyota Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và sẽ bán ra chính hãng tại Việt Nam
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 với đầy đủ các tiện nghi cùng tính năng an toàn vượt trội
Ngoại thất Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
Ngoại thất Corolla Cross 2023 được thiết kế trẻ trung, năng động và đầy cá tính, xe Cross 2023 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm. So với Toyota C-HR, Corolla Cross dài hơn 100 mm, rộng hơn 30 mm, cao hơn 55 mm trong khi chiều dài cơ sở bằng nhau.
Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 hiện đại và rất thể thao
Phần đầu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 với lưới tản nhiệt dạng tổ ong với đường viền mạ bạc thiết kế theo kiểu mái vòm rất độc đáo và thể thao
Cụm Camera 360 độ trên Corolla Cross 1.8V 2023 được trang bị hiện thị trên màn hình theo xe cao cấp và an toàn
Tính năng và hệ thống đèn sương mù LED trên các phiên bản Corolla Cross 1.8V 2023
Thân xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 hiện đại và rất thể thao, xe được trang bị Lazang 18 inch
Phần hông xe Corolla Cross 2023 không quá góc cạnh nhưng mà lại vẫn rất cá tính
Đuôi xe Corolla Cross 1.8V 2023 rất đẹp, là điểm nhấn quan trọng cho xe
Cụm đèn hậu trên Corolla Cross 1.8G 2023
Kiểu dáng và kích cỡ Lazang 18 inch trên Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
Nội thất Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
Nội thất Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị nội thất ghế da màu nâu da bò hoặc màu đen khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 màu. Rất nhiều tiện nghi được trang bị trên xe Corolla Cross như màn hình DVD hiện đại, hệ thống điều hòa tự động, vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các công nghệ, tính năng ga tự động, màn hình đa thông tin tinh thể lỏng....
Tổng thể nội thất Toyota Corolla Cross 2023 hiện đại và đầy tiện nghi
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập cùng cửa gió điều hòa sau trên Corolla Cross 1.8V 2023
Không gian nội thất Corolla Cross 2023 với 5 chỗ ngồi vô cùng rộng rãi
Hàng ghế thứ 2 trên Corolla Cross 1.8V 2023 rộng dãi và thoải mái với cửa gió điều hòa sau
Các vị trí tiện ích trên Corolla Cross 2023
Cách bố trí màn hình đồng hồ taplo trên Corolla Cross 2023 góc nhìn rất trực quan
Khoang hành lý xe Corolla Cross 2023 rộng dãi có thể để được rất nhiều hành lý
Động cơ, vận hành và an toàn Toyota Corolla Cross 2023
Về động cơ xe Corolla Cross 1.8V 2023 thì hiện tại Toyota vẫn giữ rất kín thông tin và chưa có nhiều nhưng theo dự đoán của Toyota Thanh Xuân thì Corolla Cross được trang bị lên tới 3 kiểu động cơ trong đó động cơ trên phiên bản Corolla Cross 1.8G có dung tích 1.8L cho công suất 72KW, phiên bản Corolla Cross 1.8V cho công suất 103 KW và phiên bản cao cấp nhất là Corolla Cross 1.8HV được trang bị động cơ xăng 1.8L cho công suất 103 KW và 1 mô tơ điện cho công suất 53KW nâng tổng công suất là 156KW. Mẫu xe Corolla Cross 2023 dự kiến sẽ rất được đón chờ tại Viêt Nam khi mà Toyota đang còn trống phân khúc SUV cỡ vừa tại thị trường Việt Nam.
Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 được trang bị 2 kiểu động cơ xăng 1.8L và động cơ xăng lai điện vô cùng hiện đại
Xe được trang bị hộp số tự động trên bản 1.8HV và hộp số vô cấp CVT trên bản 1.8G và 1.8V hiện đại
Tính năng an toàn trên Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 được trang bị vô cùng đầy đủ khi xe được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống camera 360 độ, cảm biến áp suất lốp, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 7 túi khí, cảnh báo lệch làn, cảnh báo va chạm.... với vô vàn những tính năng an toàn cùng với công nghệ tiên tiến trên mẫu xe Corolla Cross 2023 giúp cho bạn an toàn trên mọi cung đường.
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 lăn bánh
Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh chi tiết nhất bao gồm đầy đủ các chi phí để xe Corolla Cross 2023 lăn bánh như thuế trước bạ, lệ phí đăng ký xe, đăng kiểm xe, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân vỏ xe...
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
|||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Corolla Cross |
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La |
Hà Tĩnh |
Các tỉnh thành phố khác |
Thuế trước bạ xe ô tô con |
12% |
11% |
10% |
Phí cấp biển số |
Hà Nội và Sài Gòn |
Các tỉnh thành phố khác |
|
20 triệu |
2 triệu |
||
Phí đăng kiểm |
340K |
||
Phí bảo trì đường bộ |
Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng |
||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng |
|||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc |
Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm |
||
Bảo hiểm thân vỏ xe |
Giá trị xe x 1,6%/Năm |
||
Phí ép biển mê ca chống nước |
500K |
||
Phí dịch vụ đăng ký |
Hà Nội và Sài Gòn |
Các tỉnh thành phố khác |
|
3 triệu |
5 triệu |
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
- Nộp thuế trước bạ cho xe Corolla Cross 2023: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Corolla Cross 1.8V 2023: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
GIÁ CHƯA KHUYẾN MẠI
Bảng chi tiết giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 lăn bánh mới nhất
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||||
Khu vực tính thuế |
Hà Nội |
Sài Gòn |
Tỉnh Khác |
|
Thuế TB 12% |
Thuế TB 10% |
Thuế TB 10% |
||
Corolla Cross 1.8G |
Giá xe |
755 tr |
755 tr |
755 tr |
Giá lăn bánh |
868 tr |
854 tr |
834 tr |
|
Corolla Cross 1.8V |
Giá xe |
860 tr |
860 tr |
860 tr |
Giá lăn bánh |
985 tr |
970 tr |
950 tr |
|
Corolla Cross 1.8HV |
Giá xe |
955 tr |
955 tr |
955 tr |
Giá lăn bánh |
1.092 tỷ |
1.074 tỷ |
1.054 tỷ |
(*) Màu trắng ngọc trai + 8 triệu theo niêm yết của Toyota Việt Nam
(*) Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023 đã bao gồm các chi phí lăn bánh xe và không bao gồm chương trình khuyến mãi khi mua xe.
Liên hệ mua xe Toyota Corolla Cross 2023
Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu cho mình Mẫu xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 hoàn toàn mới và cần tư vấn về giá xe Corolla Cross, giá xe Corolla Cross lăn bánh, thông số kỹ thuật xe kèm chương trình khuyến mãi, thời gian giao xe sớm nhất, lựa chọn được màu xe Corolla Cross 1.8V 2023 ưng ý nhất xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Cross 1.8V 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V 2023 | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1560/1570 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | |
Tỉ số nén | 10 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) | (103)138/6400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172/4000 | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | |
Khung xe | Loại | TNGA |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực điện/Electric |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 225/50R18 | |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel, T155/70D17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 10.3 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 7.6 | |
NGOẠI THÂT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ/Manual | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Tự động/Auto | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có/With | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động/Auto |
Sau | Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Đuôi cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Thanh đỡ nóc xe | Có/With | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/EC mirror | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số/Digital |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | |
Cửa sổ trời | Có/With | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment | |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING | |
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng/Auto dual mode | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9″/9″ Touch screen |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Điều khiển giọng nói | Có/With | |
Kết nối wifi | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | |
AN NINH | ||
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có/With | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có/With | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có/With | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có/With | |
Camera 360 độ | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Túi khí | Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR |
Dây đai an toàn | Có/With |
==>>Xem thêm các dòng xe Toyota Cross mới nhất tại đây
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Xem thêm các dòng xe Toyota mới nhất
Các dòng xe Toyota mới nhất tại đây
Tin khuyến mại Toyota mới nhất tại đây
Bảng giá xe Toyota cũ qua sử dụng tại đây
Phụ kiện Toyota chính hãng tại đây
Xe Xe Toyota ngừng sản xuất
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218...
Toyota Land Cruiser Prado LC250 2025 màu nâu đồng vàng cát hình ảnh giá xe lăn bánh mới nhất
Toyota Land Cruiser Prado LC250 2025 màu nâu đồng...
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025, bảng giá xe lăn bánh mới nhất
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025, bảng giá...
Toyota Camry 2025 ra mắt tại Việt Nam Motor show với 3 phiên bản 2.0Q 2.5HEV Hybrid giá từ 1.22 tỷ
Toyota Camry 2025 ra mắt tại Việt Nam Motor show với 3...
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Land Cruiser Prado 2024 hoàn toàn mới giá từ 3.48 tỷ
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Land...
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen Series 250 ra mắt tại Việt Nam dự kiến tháng 10/2024
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen Series 250 ra mắt...
Toyota Land Cruiser Prado 2024 model 2025 series 250 màu trắng ngọc trai về Việt Nam bảng giá lăn bánh
Toyota Land Cruiser Prado 2024 model 2025 series 250 màu...
Kinh nghiệm xử lý khi xe ô tô đi vào vùng ngập nước không chết máy số sàn và số tự động
Kinh nghiệm xử lý khi xe ô tô đi...
Chính thức: Giảm thuế 50% lệ phí trước bạ ô tô trong 3 tháng 9-10-11 năm 2024
Chính thức: Giảm thuế 50% lệ phí trước...
Ý nghĩa biểu tượng logo Toyota là hãng xe hơi lớn nhất thế giới
Ý nghĩa biểu tượng logo Toyota là hãng...
Kho Phụ Kiện Bodykit Toyota Land Cruiser LC300 độ lên bản VXR Trung Đông Chính Hãng Hà Nội
Kho Phụ Kiện Bodykit Toyota Land Cruiser LC300 độ lên...
Khuyến Mại Toyota Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, Yaris Cross giảm 50% thuế trước bạ tháng 8/2024
Khuyến Mại Toyota Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, Yaris Cross giảm 50% thuế trước bạ tháng 8/2024, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam (TFSVN) cùng hệ thống các Đại lý Toyota trên toàn quốc chính thức triển khai chương trình khuyến mại dành cho khách hàng mua mẫu xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio và Yaris Cross trong tháng 08/2024
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay, Toyota Prado 2025 với 3 màu sắc, Prado 2025 màu nâu đồng, Prado 2025 màu đen ánh 218 và chiếc xe Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu trắng ngọc trai nhập khẩu Nhật Bản