Bảng Giá Xe Toyota Tháng 7/2022 Khuyến Mại Mới Nhất Hôm Nay
Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tín nhiệm. Tất cả các dòng xe của Toyota đều chung có những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu. Đó là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, sâu đây toyota24h.vn xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xe toyota được cập nhật mới nhất ngày hôm nay, Bảng giá xe Toyota 2022 mới tại Việt Nam. Giá xe toyota tháng 7/2022, giá xe Toyota Vios tháng 7/2022, giá xe toyota altis tháng 7/2022, Toyota Camry 2022, Toyota Avanza, Giá xe Toyota Cross 2022, Toyota Veloz tháng 7/2022, Toyota Innova tháng 7/2022, Toyota Fortuner giá tháng 7/2022
Model Xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Toyota Cross 2022 | Toyota Corolla CROSS 1.8G 2022 | 746.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V 2022 | 846.000.000 | |
Toyota Corolla CROSS 1.8 Hybrid 2022 | 936.000.000 | |
Toyota Yaris 2022 | Toyota Yaris 1.5G 2022 | 684.000.000 |
Toyota Vios 2022 | Toyota Vios 1.5E MT 2022 Số Sàn | 489.000.000 |
Toyota Vios 1.5E CVT 2022 Số Tự Động | 542.000.000 | |
Toyota Vios 1.5G CVT 2022 Số Tự Động | 592.000.000 | |
Toyota Raize 2022 | Toyota Raize 1.0L Turbo 2022 ( Màu đen, Đỏ ) | 547.000.000 |
Toyota Raize 1.0L Turbo 2022 (Màu trắng + Nóc Đen) | 555.000.000 | |
Toyota Veloz 2022 | Toyota Veloz 1.5E CVT | 648.000.000 |
Toyota Veloz 1.5G Cross Top | 688.000.000 | |
Toyota Corolla Altis | Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2022 | 719.000.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8V CVT 2022 | 765.000.000 | |
Toyota Corolla Altis 1.8Hybrid CVT 2022 | 860.000.000 | |
Toyota Camry | Toyota Camry 2.0G CVT 2022 | 1.070.000.000 |
Toyota Camry 2.0Q CVT 2022 | 1.185.000.000 | |
Toyota Camry 2.5Q 8AT 2022 | 1.370.000.000 | |
Toyota Camry 2.5 Hybrid 2022 | 1.460.000.000 | |
Toyota inova | Toyota Innova 2.0E 2022 | 755.000.000 |
Toyota Innova 2.0G 2022 | 870.000.000 | |
Toyota Innova 2.0 Ventuner 2022 | 885.000.000 | |
Toyota Innova 2.0V 2022 | 995.000.000 | |
Toyota Land Cruiser | Toyota Land Cruiser 3.5L Turbo 2022 ( Màu khác ) | 4.100.000.000 |
Toyota Land Cruiser 3.5L Turbo 2022 ( Trắng ) | 4.111.000.000 | |
Toyota Prado | Toyota Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.599.000.000 |
Toyota Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.588.000.000 | |
Toyota Fortuner | Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 2022 Máy Dầu | 1.015.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 2022 Máy Dầu | 1.107.000.000 | |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender ( Máy Dầu ) | 1.248.000.000 | |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4×4 ( Máy Dầu ) | 1.423.000.000 | |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender ( Máy Dầu ) | 1.459.000.000 | |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 (Nhập khẩu) ( Máy Xăng ) | 1.187.000.000 | |
Toyota Fortuner 2.7 4×4 (Nhập khẩu) ( Máy Xăng ) | 1.277.000.000 | |
Toyota Hilux Bán Tải | Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT 2022 | 628.000.000 |
Toyota Hilux 2.4G 4×2 AT 2022 | 674.000.000 | |
Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT 2022 | 799.000.000 | |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT 2022 | 913.000.000 | |
Toyota Hiace | Toyota Hiace Động cơ dầu 2.8MT 2022 | 1.176.000.000 |
Toyota Granvia | Toyota Granvia 2022 (trắng ngọc trai) | 3.080.000.000 |
Toyota Granvia 2022 (màu khác) | 3.072.000.000 | |
Toyota Alphard | Toyota Alphard 2022 | 4.280.000.000 |
Toyota Avanza | Toyota Avanza 1.5 MT | 548.000.000 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 588.000.000 | |
Toyota Rush 7 Chỗ | Toyota Rush 1.5AT 2022 | 634.000.000 |
Toyota Wigo 2022 | Toyota Wigo 1.2MT 2022 ( Số Sàn ) | 352.000.000 |
Toyota Wigo 1.2AT 2022 ( Số Tự Động ) | 385.000.000 | |
Màu trắng ngọc trai + 8 triệu theo giá niêm yết của Toyota Việt Nam |
Lưu ý: : Bảng giá xe ô tô Toyota trên đây của toyota24.vn cập nhật mới nhất, giá bán xe Toyota có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Toyota. Để tham khảo giá xe Toyota hôm nay, vui lòng liên hệ hotline 0989.588.516 hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Toyota.
Xem Thêm Bảng Giá Xe Toyota Mới Nhất 2022
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Vios 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Raize 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Cross 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Yaris 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Altis 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Camry 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Fortuner 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Inova 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Avanza 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Prado 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Land Cruiser 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Alphard 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Granvia 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Hiace 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Rush 2022 Tại Đây
Xem Thêm: >> Đánh giá chi tiết xe Toyota Hilux 2022 Tại Đây
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động