Toyota Camry 2.0Q 2024
TOYOTA CAMRY 2.0Q 2024
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Xe Toyota Camry 2023 với 4 phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản Toyota Camry 2.0G 2023 và Toyota Camry 2.0Q 2023 nâng cấp tiếp theo là Toyota Camry 2.5Q 2023 và Toyota Camry 2.5 Hybrid 2023 cho khách hàng lựa chọn với mức giá xe từ 1.105 triệu đồng đến 1.495 triệu đồng. Chi tiết Giá xe toyota camry 2023, giá lăn bánh camry 2024, hình ảnh thực thế, đánh giá xe Toyota Camry 2.5Q 2023 và thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2.5Q 2023 cập nhật mới nhất từ Toyota Việt Nam.
MENU XEM NHANH
1. Giá xe Toyota Camry 2.0Q 2024
2. Màu xe Toyota Camry 2.0Q 2024
3. Hình ảnh xe Toyota Camry 2.0Q 2024
4. Đánh giá xe Toyota Camry 2.0Q 2024
5. Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0Q 2024
6. Mua xe Camry 2.0Q 2024 Trả Góp
Tặng bộ phụ kiện chính hãng Giảm giá tiền mặt trực tiếp Hỗ trợ trả góp 85% trong 7 năm Gói vay tài chính TFS Toyota VN Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe trọn gói Mang xe tận nhà khách hàng lái thử xe Hỗ trợ làm thủ tục biển đẹp Hỗ trợ kỹ thuật và bảo hiểm 24/7 Tặng gói thay dầu miễn phí Tặng thẻ vip dịch vụ giảm tới 15% Luôn sẵn xe đủ màu giao ngay Phục vụ tận tình chuyên nghiệp |
Luôn có giảm giá tốt nhất khi quý khách hàng liên hệ trực tiếp hotline 0989.588.516
Toyota Camry 2.0Q 2023 hoàn toàn mới nhập khẩu Thái Lan
1. Bảng giá xe Toyota Camry 2023
Giá xe Toyota Camry 2023 chi tiết nhất được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam với 4 phiên bản Camry 2.0G 2023, Camry 2.0Q 2023, Camry 2.5Q 2023 và 2 phiên bản Toyota Camry 2.5 Hybrid 2023.
STT | Giá Xe Toyota Camry 2023 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (VNĐ) | Xuất xứ |
1 | Toyota Camry 2.0G 2023 | Xăng 2.0L - CVT | 1.105 triệu | Thái Lan |
2 | Toyota Camry 2.0Q 2023 | Xăng 2.0L - CVT | 1.220 triệu | |
3 | Toyota Camry 2.5Q 2023 | Xăng 2.5L - 8AT | 1.405 triệu | |
4 | Toyota Camry 2.5 Hybrid 2023 | Xăng 2.5L - E-CVT | 1.495 triệu | |
Chú ý: Giá xe Toyota Camry 2023 màu trắng ngọc trai (070) giá +8 triệu so với các màu khác |
(*) Giá xe bán tải Toyota Camry 2023 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm các chi phí lăn bánh xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Khách hàng mua xe Toyota Camry 2023
Chị Ngọc khách hàng đến từ Ba Đình Hà Nội đã lựa chọn chiếc xe Toyota Camry 2.0Q màu trắng ngọc trai phù hợp với bản thân và gia đình, thường di chuyển công tác, rất hài lòng mua xe của Văn Hội Toyota với sự nhiệt tình chu đáo nhất và giao xe đúng lịch
Bác Hải khách hàng đến từ Phủ Lý Hà Nam đã lựa chọn chiếc xe Toyota Camry 2.5Q 2022 màu đen phù hợp với bản thân và gia đình, rất thích sự lịch lãm sang trọng của Toyota Camry thế hệ mới, rất hài lòng mua xe của Văn Hội Toyota với sự nhiệt tình chu đáo nhất và giao xe đúng lịch.
Công Ty TNHH Toàn Cầu Hà Nội đã lựa chọn chiếc xe Toyota Camry 2.5Q 2022 màu đen phù hợp với giám đốc công ty rất thích sự lịch lãm sang trọng của Toyota Camry thế hệ mới, rất hài lòng mua xe của Văn Hội Toyota với sự nhiệt tình chu đáo nhất và giao xe đúng lịch.
2.Đánh giá xe Toyota Camry 2023
3. Màu xe Toyota Camry 2.5Q 2023
Màu xe Toyota Camry 2.5Q 2023 được phân phối với 4 màu xe thoải mái cho khách hàng lựa chọn thoải mái theo nhu cầu cũng như sở thích của bản thân, phong thủy của bản thân. Những màu xe Toyota Camry 2022 bao gồm: Màu Đen, màu đỏ, màu trắng ngọc trai, màu xanh đen.
Toyota Camry 2022 màu đen ánh (218) | Toyota Camry 2022 màu trắng ngọc trai (089) |
Toyota Camry 2022 màu đỏ (3R3) | Toyota Camry 2022 màu xanh đen (222) |
Bảng màu xe Toyota Camry 2022 với 4 màu xe cho khách hàng lựa chọn.
Chọn màu xe Toyota Camry 2.5Q 2022 theo mệnh
Ngoài ra thì quý khách hàng cũng có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe Toyota Camry 2.5Q theo mệnh của bản thân, dựa vào bảng chọn màu xe theo phong thủy phía dưới để có thể lựa chọn màu xe Camry 2022 phù hợp nhất với bản mệnh của bản thân xem mình mệnh gì và hợp với màu xe gì.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Toyota Camry 2022 theo mệnh phù hợp với bảng chọn màu xe ở trên.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
4. Hình ảnh xe Toyota Camry 2.5Q 2022 thực tế
A. Hình ảnh đầu xe Toyota Camry 2022 màu đen ánh mới nhất với thiết kế đầu xe thể thao và thanh mạ crom được ốp sang trọng trên lưới tản nhiệt cùng với mặt calang sang trọng được trang bị trên Toyota Camry 2.5Q 2022 rất hiện đại và cao cấp
B. Hình ảnh thân xe Toyota Camry 2.5Q 2022 với bên sườn xe trang bị lazang 18 inch cùng cảm biến góc trước trên ba đờ sốc trước kết hợp cùng kính lái trước trang bị hệ thống Toyota Safety sence mới nhất của Toyota
C. Hình ảnh hông xe Toyota Camry 2.5Q 2022 được thiết kế phần thân xe được trang bị Lazang phay đúc 18 icnh theo xe và trang bị luôn theo xe bộ Cảnh báo điểm mù trên gương an toàn, xe trông rất khoẻ và cao cấp
D. Hình ảnh đuôi xe Toyota Camry 2.5Q 2022 được thiết kế phần đuôi sau với cụm đèn hậu full LED kết hợp với 4 cảm biến cảnh báo va chạm sau được hiên thị cảnh báo trên màn hình digital theo xe và Camera lùi và 360 độ Toyota Camry 2022 sắc nét kết hợp thanh mạ chome cản sau nổi bật và logo Toyota Camry 2.5Q 2022 sang trọng.
E. Hình ảnh nội thất xe Toyota Camry 2.5Q 2022 với 2 tông màu chính đó là Toyota Camry 2.5Q 2022 nội thất đen và phiên bản thứ hai là Toyota Camry 2.5Q 2022 nội thất kem được nhập khẩu từ Thái Lan với các trang bị bên trong sang trọng đặc biệt nhất là hệ thống Toyota Safety sence an toàn mới nhất
Hộp số Phiên bản Toyota Camry 2.5Q 2022 được trang bị hộp số tự động 8 cấp mới với chế độ sang số thể thao cho chủ nhân thuận tiện và phấn khích khi lái xe. Chế độ ECO và chế dộ POWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
5. Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5Q 2022
Quy trình đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế trước bạ Xe Toyota Camry 2.5Q 2022 tại Hà Nội, Sài Gòn và Các Tỉnh chi tiết các phiên bản Camry 2.0G 2022, Camry 2.0Q 2022, Camry 2.5Q 2022 Và Toyota Camry 2.5 Hybrid 2022 cập nhật mới nhất năm 2022
- Nộp thuế trước bạ cho xe Toyota Camry 2022: Để được đăng ký xe thì bước đầu tiên và tiên quyết đó là khách hàng phải làm thủ tục kê khai nộp thuế trước bạ tại chi cục thuế nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu thường trú. Mức thuế trước bạ xe Camry 2022 sẽ vào khoảng từ 10% cho đến 12% tùy tỉnh và thành phố. Sau khi nộp thuế xong khách hàng sẽ được cấp một biên lai nộp tiền để kết hợp với hồ sơ xe để làm thủ tục đăng ký xe.
- Đăng ký cấp biển số xe Camry 2022: Khách hàng đăng ký xe Camry 2.5Q 2022 tại cơ quan CSGT tỉnh thành phố nơi đăng ký hộ khẩu. Hồ sơ đăng ký xe bao gồm 1 bộ cà số khung số máy, tờ khai đăng ký, hóa đơn VAT, tờ khai xuất xưởng, biên lai nộp tiền thuế trước bạ, chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu đối với khách hàng cá nhân hoặc giấy giới thiệu đối với khách hàng doanh nghiệp. Chi phí sẽ là 20 triệu cho TP Hà nội vfa Hồ Chí Minh, Các tỉnh từ 200k đến 2 triệu cho tất cả các nơi.
- Đăng kiểm và nộp phí đường bộ xe Toyota Camry 2.5Q 2022: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Camry 2.5Q 2022 đăng kiểm thì thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe bán tải Toyota Camry 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Toyota Camry 2.0G 2022 | Giá xe | 1.050 Triệu | 1.050 Triệu | 1.050 Triệu | |||
Giá lăn bánh | 1.199 triệu | 1.179 triệu | 1.159 triệu | |||||
2 | Toyota Camry 2.0Q 2022 | Giá xe | 1.167 Triệu | 1.167 Triệu | 1.167 Triệu | |||
Giá lăn bánh | 1.330 triệu | 1.308 triệu | 1.288 triệu | |||||
3 | Toyota Camry 2.5Q 2022 | Giá xe | 1.349 triệu | 1.349 triệu | 1.349 triệu | |||
Giá lăn bánh | 1.534 triệu | 1.508 triệu | 1.488 triệu | |||||
4 | Toyota Camry 2.5 Hybrid 2022 | Giá xe | 1.441 triệu | 1.441 triệu | 1.441 triệu | |||
Giá lăn bánh | 1.637 triệu | 1.609 triệu | 1.589 triệu |
(*) Giá lăn bánh bán tải Toyota Camry 2022 đã đầy đủ các khoản thuế phí, giá xe chưa trừ khuyến mãi và giảm giá.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA CAMRY 2022
Toyota Camry 2.5Q 2022 với ngoại thất uy lực và đam mê Camry 2022 mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe Sedan hạng D hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ Toyota Camry 2.5Q 2022 mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.
Đầu xe Camry 2022 Thiết kế cụm đèn trước liền kề với lưới tản nhiệt trải rộng hai bên, kết hợp với cản trước lớn và dầy tạo nên một diện mạo nam tính mạnh mẽ, khảng định cá tính và bản lĩnh của người sở hữu.
NGOẠI THẤT
Cản trước Toyota Camry
Ốp cản trước mạ Crôm sang trọng, hiện đại và đẳng cấp hơn.
Cụm đèn trước Camry
Cụm đèn được thiết kế dáng thể thao khỏe khoắn và tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau
Thiết kế góc cạnh, khỏe khoắn tăng thêm tính thể thao, mạnh mẽ trong diện mạo khi nhìn từ phía sau.
Cửa sổ trời Camry
Cửa sổ trời tự động bằng điện đem đến trải nghiệm hòa mình với thiên nhiên trong lành đầy thư thái.
NỘI THẤT
Hàng ghế sau
Hàng ghế thứ 2 có khoảng để chân rất rộng rãi cho bạn luôn cảm thấy thoải mái và thư giãn, đặc biệt êm ái cho chuyến đi xa.
Ghế ngồi
Với thiết kế ôm thân, cùng các chức năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ ghế 2 vị trí giúp người lái có cảm giác thoải mái và tiện lợi nhất
Bảng điều khiển ở ghế sau
Bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau, giúp người ngồi sau thoải mái tuyệt đối, dễ dàng điều chỉnh hướng ghế, nhiệt độ và rèm sau
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ
Được nâng cấp với động cơ xăng 4 xylanh 2.5L Dynamic Force mã A25A-FKS, sử dụng van biến thiên điều khiển điện tử VVT-iE kết hợp cùng công nghệ phun xăng trực tiếp D-4S, cho công suất tối đa 207 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Được trang bị hộp số tự động 8 cấp Direct shift mang đến khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu
HỆ THỐNG MỞ KHÓA THÔNG MINH
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Hệ thống lên xuống kính thông minh.
HỆ THỐNG AN TOÀN TSS
AN TOÀN HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
Hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông
ĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều ở phía trước
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA)
Hệ thống bao gồm 8 cảm biến đặt phía trước và phía sau xe giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh và đèn hiệu, hỗ trợ người lái xử lý tình huống nhanh chóng và an toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0Q 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2023 | |||||||
Thông số kỹ thuật | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5Hybrid | |||
Tổng quan | |||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ ngồi | ||||||
Kiểu dáng | Sedan | ||||||
Nhiên liệu | Xăng | Xăng + Điện | |||||
Xuất xứ | Nhập Khẩu Thái Lan | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.885 x 1.840 x 1.445 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 mm | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 mm | ||||||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.7 m | 5.7 m | 5.8 m | 5.8 m | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.515 kg | 1.515 | 1.565 | 1.665 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 kg | 2030 kg | 2030 kg | 2100 kg | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 60 lít | 50 lít | |||||
Động cơ & Hộp Số | |||||||
Kiểu | M20A-FKS | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | |||
Dung tích xilanh ( cc ) | 1.987 cc | 1.987 cc | 2.487 cc | 2.487 cc | |||
Công suất tối đa ( Mã lực ) | 170 HP / 6.600 rpm | 170 / 6.600 | 207 / 6.600 | 176 / 5.700 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 206 / 4.400 – 4.900 | 206 / 4.400 – 4.900 | 250 / 5.000 | 221 / 3.600 – 5.200 | |||
Mô-tơ điện | - | - | - | Nickel Metal | |||
Công suất mô-tơ điện (mã lực) | - | - | - | 120 HP | |||
Mô-men xoắn mô-tơ điện (Nm) | - | - | - | 202 | |||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT | Tự động 8AT | Tự động vô cấp E-CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUNG GẦM | |||||||
Hệ thống treo trước | Macpherson | ||||||
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh Sau | Đĩa đặc | ||||||
Hệ thống tay lái | Trợ lực điện | ||||||
Lốp Xe | 205/65 R16 | 235/45 R18 | 235/45 R18 | 235/45 R18 | |||
NGOẠI THẤT | |||||||
Cụm đèn trước | |||||||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | ||||||
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | 3 Dải LED | |||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | |||
Cụm đèn sau | |||||||
Đèn vị trí | LED | LED | LED | LED | |||
Đèn phanh | LED | LED | LED | LED | |||
Đèn báo rẽ | LED | LED | LED | LED | |||
Đèn lùi | LED | LED | LED | LED | |||
NỘI THẤT | |||||||
Tay lái | |||||||
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | |||
Chất liệu | Da | Da | Da | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | Có | |||
Điều chỉnh | Không | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |||
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Không | |||
Bộ nhớ vị trí | Không | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) | |||
GHẾ | |||||||
Ghế trước | |||||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Bộ nhớ vị trí | Không | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |||
Ghế sau | |||||||
Hàng ghế thứ hai | Chỉnh tay | Ngả lưng chỉnh điện | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly | Có hộp điều khiển điều hoà và ghế điện | |||||
TIỆN NGHI | |||||||
Hệ thống âm thanh | |||||||
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) | |||||
Số loa | 6 loa | 9 loa JBL | 9 loa JBL | 9 loa JBL | |||
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | |||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có | Có | |||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Kết nối Carplay và Android Auto | ||||||
Các tiện nghi khác | |||||||
Cửa sổ trời | Không | Có | |||||
Rèm che nắng kính sau | Không | Có | |||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |||||
Cửa gió phía sau | Có | ||||||
Cổng kết nối USB phía sau | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Phanh tay điện tử | Có | ||||||
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Có | Có | Có | |||
Sạc không dây | Không | Có | |||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2) | |||||||
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | |||
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Có | Có | Có | |||
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | Có | Có | |||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||||
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có | |||
Túi khí | |||||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) | |||
Túi khí rèm | Có (2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có (1) | Có (1) | Có (1) | Có (1) | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
5.Hình ảnh giao xe Toyota Camry 2.5Q 2023 Khách Hàng
6.Mua xe Toyota Camry 2.0Q 2023
Quý khách đang quan tâm và muốn mua xe Toyota Camry 2.0Q 2023 hãy gọi ngay cho số hotline để được tư vấn và báo giá về giá xe Camry 2023, giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.0Q 2023, thủ tục mua xe Camry 2023 trả góp với thời gian giao xe cùng chương trình khuyến mãi ưu đãi nhất khi mua xe Toyota Camry 2023
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA HÀ NỘI | TOYOTA MIỀN BẮC |
0989.588.516 | 0989.588.516 |
TOYOTA MIỀN TRUNG | TOYOTA MIỀN NAM |
0988.316.916 | 0965.555.333 |
(*) Hãy Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Xem Thêm:
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2.0G 2023 Tại Đây
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2.0Q 2023 Tại Đây
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2.5Q 2023 Tại Đây
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2.5 Hybrid 2023 Tại Đây
Xe Xe Toyota ngừng sản xuất
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218...
Toyota Land Cruiser Prado LC250 2025 màu nâu đồng vàng cát hình ảnh giá xe lăn bánh mới nhất
Toyota Land Cruiser Prado LC250 2025 màu nâu đồng...
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025, bảng giá xe lăn bánh mới nhất
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025, bảng giá...
Toyota Camry 2025 ra mắt tại Việt Nam Motor show với 3 phiên bản 2.0Q 2.5HEV Hybrid giá từ 1.22 tỷ
Toyota Camry 2025 ra mắt tại Việt Nam Motor show với 3...
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Land Cruiser Prado 2024 hoàn toàn mới giá từ 3.48 tỷ
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Land...
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen Series 250 ra mắt tại Việt Nam dự kiến tháng 10/2024
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen Series 250 ra mắt...
Toyota Land Cruiser Prado 2024 model 2025 series 250 màu trắng ngọc trai về Việt Nam bảng giá lăn bánh
Toyota Land Cruiser Prado 2024 model 2025 series 250 màu...
Kinh nghiệm xử lý khi xe ô tô đi vào vùng ngập nước không chết máy số sàn và số tự động
Kinh nghiệm xử lý khi xe ô tô đi...
Chính thức: Giảm thuế 50% lệ phí trước bạ ô tô trong 3 tháng 9-10-11 năm 2024
Chính thức: Giảm thuế 50% lệ phí trước...
Ý nghĩa biểu tượng logo Toyota là hãng xe hơi lớn nhất thế giới
Ý nghĩa biểu tượng logo Toyota là hãng...
Kho Phụ Kiện Bodykit Toyota Land Cruiser LC300 độ lên bản VXR Trung Đông Chính Hãng Hà Nội
Kho Phụ Kiện Bodykit Toyota Land Cruiser LC300 độ lên...
Khuyến Mại Toyota Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, Yaris Cross giảm 50% thuế trước bạ tháng 8/2024
Khuyến Mại Toyota Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, Yaris Cross giảm 50% thuế trước bạ tháng 8/2024, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam (TFSVN) cùng hệ thống các Đại lý Toyota trên toàn quốc chính thức triển khai chương trình khuyến mại dành cho khách hàng mua mẫu xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio và Yaris Cross trong tháng 08/2024
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay
Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu đen ánh 218 hình ảnh giá xe LC250 mới nhất hôm nay, Toyota Prado 2025 với 3 màu sắc, Prado 2025 màu nâu đồng, Prado 2025 màu đen ánh 218 và chiếc xe Toyota Land Cruiser Prado 2025 màu trắng ngọc trai nhập khẩu Nhật Bản