Bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2021 cập nhật khuyến mại lăn bánh mới nhất hôm nay
Toyota Corolla Altis 2021 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản là Toyota Altis 1.8E CVT và Altis 1.8G CVT có giá công bố chính thức lần lượt là 733 triệu và 763 triệu. Corolla Altis 2021 với rất nhiều thay đổi từ thiết kế ngoại thất, thiết kế nội thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn cao cấp nhất phân khúc. Chi tiết về giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh thực tế và đánh giá xe Toyota Corolla Altis 2021 chi tiết nhất
Menu Xem Nhanh:
Toyota Altis 2021 là phiên bản mới ra mắt với nhiều cải tiến và thiết kế hiện đại, Toyota24h.vn sẽ giới thiệu chi tiết Bảng giá xe Toyota Altis 2021 mới nhất cho quý khách hàng ngay bài viết chi tiết dưới đây.
1. Bảng Giá Xe Toyota Altis 2021 Mới Nhất
Toyota Corolla Altis 2021 giá bao nhiêu ? dưới đây là chi tiết bảng Giá Xe Toyota Altis 2021 hoàn toàn mới với rất nhiều nâng cấp vô cùng đáng giá, Toyota Altis 2021 được bán ra chính hãng với 2 phiên bản bao gồm Altis 1.8E CVT và Altis 1.8G CVT với mức giá rẻ hơn được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam.
STT | Toyota Corolla Altis 2021 | Động cơ & hộp số | Giá xe (vnđ) | Xuất sứ |
1 | Corolla Altis 1.8E CVT | Xăng 1.8L - CVT | 733tr | Lắp ráp |
2 | Corolla Altis 1.8G CVT | 763tr |
(*)Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt,chưa bao gồm thuế trước bạ và chi phí đăng ký,đăng kiểm xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 588 516 | 0965 555 333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
2. Hình ảnh xe Toyota Altis 2021
A. Hình ảnh đầu xe Toyota Altis 2021
B. Hình ảnh thân xe Toyota Altis 2021
C. Hình ảnh đuôi xe Toyota Altis 2021
D. Hình ảnh nội thất xe Toyota Altis 2021
3. Khuyến Mại Toyota Altis 2021 mới nhất hôm nay
Khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Altis 2021 phiên bản mới đến hết ngày 31/12/2021 sẽ nhận được ưu đãi tặng 02 năm bảo hiểm thân vỏ toyota và khuyến mại lên đến hơn 60 triệu đồng bao gồm Tiền mặt, phụ kiện tùy theo điều kiện khuyến mại của từng thời điểm (Hãy liện hệ ngay hotline để được tư vấn chi tiết nhất ).
Trong thời gian từ nay đến 31/12/2021, Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Toyota Altis 2021 với lãi suất ưu đãi cố định trong 6 tháng đầu chỉ 0,49%/năm. Chỉ với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Toyota Altis 2021.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 588 516 | 0965 555 333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Màu xe Toyota Corolla Altis 2021 có tới 5 màu xe bao gồm: Đen (218), đỏ (3R3), (1D4), nâu cafe (4W9), trắng ngọc trai (070) và trắng xứ (040) thoải mái cho khách hàng có thể lựa chọn màu phù hợp với nhu cầu của mình.
Altis Màu Đen (218) | Altis Màu Đỏ (3R3) |
Altis Màu Nâu Cafe (4W9) | Altis Màu Trắng Xứ (040) |
Altis Màu Trắng Ngọc Trai (070) |
Chọn màu xe Toyota Corolla Altis 2021 theo mệnh
Khách hàng muốn lựa chọn màu xe Altis 2021 theo mệnh của mình xem bản thân phù hợp với xe Corolla Altis màu gì có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe Altis 2021 theo mệnh dưới đây.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Altis theo mệnh của khách hàng
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 588 516 | 0965 555 333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
5. Khách Hàng Mua Xe Toyota Altis 2021
Chị Duyên đến từ TP Hà Nội lựa chọn Toyota Altis 2021 tại đại lý Toyota Thanh Xuân vì tin tưởng nhân viên bán hàng VĂN HỘI nhiệt tình chu đáo và giao xe đúng hẹn
Anh Nghĩa đến từ Sơn Tây, TP Hà Nội lựa chọn Toyota Altis 2021 tại đại lý Toyota Thanh Xuân vì thích dòng xe Sedan chính hãng di chuyển linh hoạt và bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu
Anh Dũng đến từ Hưng Yên lựa chọn Toyota Altis 2021 tại đại lý Toyota Thanh Xuân vì tin tưởng nhân viên bán hàng VĂN HỘI nhiệt tình chu đáo và giao xe đúng hẹn,mua xe được khuyến mại giá tốt, giao xe ngay
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 588 516 | 0965 555 333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt và khuyến mãi hấp dẫn giảm giá tiền mặt, tặng phụ kiện, tặng bảo hiểm, trả góp lãi xuất thấp.
6. Giá lăn bánh xe Toyota Yaris 2021
Các bước thủ tục để xe Toyota Corolla Altis 2021 có thể lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới nhất năm 2021
- Nộp thuế trước bạ cho xe Corolla Altis 2021: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Altis: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và 11 triệu tại Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Corolla Altis thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||||||||
Thuế trước bạ xe ô tô con | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | |||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Corolla Altis 1.8G CVT | Giá xe | 733tr | 733tr | 733tr | |||
Giá lăn bánh | 861tr | 846tr | 830tr | |||||
2 | Corolla Altis 1.8E CVT | Giá xe | 763tr | 763tr | 763tr | |||
Giá lăn bánh | 895tr | 880tr | 864tr |
(*) Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 lăn bánh đã bao gồm các khoản chi phí lăn bánh, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.
>>Tham khảo: Chi tiết đánh giá Toyota Altis 2021 tại đây
7. Mua xe Toyota Altis 2021 trả góp
Mua xe ô tô trả góp là xu thế trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay vì vậy mua xe Corolla Altis trả góp cũng không phải ngoại lệ khi khách hàng có thể tận dụng tốt nguồn lực từ ngân hàng để phục vụ mục đích kinh doanh, đi lại cũng như nhà ở. Hiện nay những khách hàng đang có nhu cầu mua xe Corolla Altis 2021 trả góp đang có rất nhiều băn khoăn vì vậy hãy liên hệ ngay số hotline để được tư vấn tốt nhất.
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Corolla Altis 2021 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay mua xe |
Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
8. Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Altis 2021
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2021
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2021 chi tiết bao gồm kích thước xe, động cơ, hộp số, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn, tiêu thụ nhiên liệu... trên 2 bản Altis 1.8G và Altis 1.8E 2021 hoàn toàn mới được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2021 |
|||
Chi tiết thông số xe Altis 2021 |
Altis 1.8G | Altis 1.8E | |
763tr | 733tr | ||
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Xe trong nước | Xe trong nước | |
Động cơ & Khung xe | |||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4620 x 1775 x 1460 | 4620 x 1775 x 1460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1520/1520 | 1520/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | 130 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | 5,4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | 1250 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1685 | 1655 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 470 | 470 | |
Động cơ | Loại động cơ | 3ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 1798 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI | Phun xăng điện tử/ EFI | |
Loại nhiên liệu | Xăng/ Petrol | Xăng/ Petrol | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 143/6200 | 138/6400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 187/3600 | 173/4000 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 185 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | Thể thao | Thể thao | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson với thanh cân bằng | Mc Pherson với thanh cân bằng |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 215/45R17 | 205/55R16 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa | Đĩa | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 6,8 | 6,5 |
Trong đô thị | 9 | 8,6 | |
Ngoài đô thị | 5,6 | 5,2 | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu | Halogen phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có (LED) | Có (LED)/With (LED) | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Không có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Tự động tắt | Tự động tắt | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Không có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có/With | Không có | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | |
Ăng ten | In trên kính hậu | In trên kính hậu | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp nút bấm mở cửa thông minh) | Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp chức năng mở cửa thông minh) | |
Bộ thiết kế X Package | Có | Có | |
Cánh hướng gió trước | Có | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | Có | |
Nẹp sườn | Có | Có | |
Nội thất | |||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/ 3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Có/With | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động, tích hợp màn hình camera lùi | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Da (thể thao) | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:42 |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc | Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc | |
Tiện nghi | |||
Rèm che nắng kính sau | Có | Không có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto |
Số loa | 6 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Kết nối wifi | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Kết nối HDMI | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái | Tự động lên/xuống vị trí người lái | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | |
An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có |
Góc trước | Có | Không có | |
Góc sau | Có | Không có | |
An toàn bị động | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn | Trước | Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí | Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí |
Hàng ghế sau | Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí | Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí | |
Dây đai an toàn | 3 điểm (5 vị trí) | 3 điểm (5 vị trí) | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2021 chi tiết
Toyota Corolla Altis 2021 với sự thay đổi chủ yếu về tính năng an toàn cũng như trải nghiệm của người lái, hướng đến sự an toàn, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Corolla Altis 2021 được Toyota Việt Nam chính thức ra mắt với 2 phiên bản với mức giá thấp nhất là Altis 1.8E CVT là 733 triệu và cao nhất là Altis 1.8G CVT có giá là 763 triệu. Trong đó tính năng cân bằng điện tử và hệ thống 7 túi khí sẽ là trang thiết bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản Corolla Altis 2021.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Corolla Altis 2021 và cần hỗ trợ tư vấn báo giá xe, giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuât, thủ tục mua xe Altis trả góp xin liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TOYOTA MIỀN BẮC | TOYOTA MIỀN NAM |
0989 588 516 | 0965 555 333 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Xem Thêm :
Các dòng xe Toyota mới nhất Tại Đây
Bảng giá xe Toyota mới nhất Tại Đây
Trân trọng cảm ơn quý khách !